Chuyên ngành đào tạo

1. Chương trình đào tạo ngành Kế toán

- Chương trình đào tạo Ngành Kế toán - áp dụng từ K63 (tại đây) 

- Chương trình đào tạo Ngành Kế toán - áp dụng từ K62 về trước (ở đây)

2. Chương trình đào tạo theo định hướng ứng dụng nghề nghiệp (POHE ) – Kế toán.  

​     Sinh viên POHE - Kế toán được tạo thêm những điều kiện đặc biệt, hoặc có những ưu thế sau khi tốt nghiệp như:

  • Sinh viên có cơ hội được gặp gỡ và thực tập tại các doanh nghiệp, các công ty kiểm toán trong nước ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường; sinh viên được học ở thị trường lao động về kỹ năng, thái độ nghề nghiệp kế toán – kiểm toán, kinh nghiệm;

  • Sinh viên có khả năng thích ứng nhanh với sự biến động của thị trường lao động;

  • Sinh viên POHE - Kế toán có kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động;

  • Môi trường học tập: đa dạng, cởi mở, thân thiện, chú trọng rèn luyện kỹ năng, đảm bảo sự tương tác Giảng viên –Sinh viên thường xuyên;

  • Sinh viên có cơ hội việc làm rộng mở không chỉ tại Việt Nam mà còn ở các nước trong khu vực.

  • Thông tin chi tiết về Chương trình đào tạo theo định hướng ứng dụng nghề nghiệp (POHE ) – Kế toán. 

3. Chương trình đào tạo Thạc sỹ Kế toán (tại đây)

  • Last Modified On Date: 19/10/2022
  • Create On Date: 06/08/2020
Print

I. Chương trình đào tạo Ngành TC- NH áp dụng từ K63 trở đi (TẠI ĐÂY)

II. Chương trình đào tạo Ngành TC- NH áp dụng từ K62 trở về trước (TẠI ĐÂY)
  • Last Modified On Date: 23/12/2022
  • Create On Date: 06/08/2020
Print

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Tín chỉ

1

14 TC

POL201

Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1

2

MAT206

Toán kinh tế 1

4

 

Ngoại ngữ 1

3

 

Giáo dục thể chất 1

2

SOT202

Tin học cơ sở

3

 

Giáo dục quốc phòng an ninh

 

 

Học phần tự chọn

2

SSH215

Thực hành văn bản Tiếng Việt

2

SSH223

Kỹ năng làm việc nhóm

2

2

14 TC

ECS229

Kinh tế vi mô

3

SSH213

Pháp luật đại cương

2

POL218

Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2

3

 

Ngoại ngữ 2

4

 

Giáo dục thể chất 2&3

4

 

Các học phần tự chọn

2

MAT207

Toán kinh tế 2

2

INS238

Tin học ứng dụng trong kinh tế

2

3

14 TC

 

POL233

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

FIB241

Tài chính tiền tệ

3

ACC225

Nguyên lý kế toán

3

FIB237

Thuế

3

 

Học phần tự chọn

3

BUA224

Quản trị học

3

ECS231

Nguyên lý thống kê kinh tế

3

FIB242

Tài chính doanh nghiệp

3

4

15 TC

ACC244

Kế toán tài chính 1

3

POL240

Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam

3

ACC246

Kế toán tài chính 2

3

AUD249

Kế toán quản trị

3

AUD248

Kế toán chi phí

3

5

15 TC

FIB257

Quản trị tài chính

3

ACC251

Kế toán tài chính 3

3

AUD247

Hệ thống thông tin kế toán 1

3

ACC256

Tổ chức hạch toán kế toán

3

AUD253

Hệ thống thông tin kế toán 2

3

6

8 TC

 

Thực tập nghề nghiệp (8 tuần)

4

 

Học phần tự chọn

4

FIB258

Thị trường chứng khoán

3

AUD262

Hệ thống thông tin kế toán 3

2

AUD263

Hệ thống thông tin kế toán 4

2

FIB259

Thẩm định giá trị doanh nghiệp

3

FIB260

Lập và thẩm định dự án đầu tư

3

 

  • Last Modified On Date: 06/08/2020
  • Create On Date: 06/08/2020
Print

Chương trình đào tạo Chuyên ngành Kiểm toán

  • Last Modified On Date: 19/09/2021
  • Create On Date: 19/09/2021
Print

Chương trình đào tạo Bằng 2 - Kế toán

  • Last Modified On Date: 11/11/2020
  • Create On Date: 11/11/2020
Print

Danh mục